Các bài báo đã đăng giai đoạn 2012-2017:
1. Lê Thị Kim Dung và cs (2012), “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở trẻ em mắc bệnh tim bẩm sinh điều trị tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, tạp chí YHTH (814), số 3, tr 96-99.
2. Nguyễn Thị Xuân Hương, Hoàng Thị Huế, “Tình hình bệnh tật và tử vong sơ sinh tại khoa Nhi - Bệnh viện đa khoa Trung Ương Thái Nguyên”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên Tập 89, số (01)/ 1 năm 2012.
3. Nguyễn Thị Xuân Hương, Ngô Xuân Khoa, “ Đặc điểm xuất huyết ở trẻ sơ sinh vào điều trị tại khoa Nhi bệnh viện đa khoa Trung Ương Thái Nguyên”. Tạp chí Y học Việt Nam tháng 4, số 2, tập 405, năm 2013.
4. Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Phượng và cs (2013), “Đánh giá kết quả nuôi dưỡng tĩnh mạch ở trẻ sơ sinh non tháng điều trị tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên”, tạp chí YHTH (403), số 2, tr 45-51.
5. Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Trọng Thành và cs (2013), “Mô tả dặc điểm lâm sàng và xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy xâm nhập tại khoa Nhi bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên”, tạp chí YHTH (402), số 1, tr 97-103.
6. Hoàng Thị Huế, Lê Thị Kim Dung và cs (2013), “Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em tại bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên”, tạp chí YHTH số 876, tr 152-155.
7. Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Xuân Hương, Phạm Trung Kiên và cs (2014), “Nghiên cứu hàm lượng vitamin D và canxi trong máu trẻ tự kỷ tại Thái Nguyên. Tạp chí YHTH số 946, tr 107-109.
8. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Trung Kiên, “ Mô hình bệnh nhiễm khuẩn ở trẻ sơ sinh điều trị tại khoa Nhi bệnh viện đa khoa Trung Ương Thái Nguyên” . Tạp chí Y học Thực hành, số 12 ( 946) năm 2014.
9. Phạm Trung Kiên, Lê Thị Kim Dung và cs (2014), “Kết quả bước đầu điều trị rối loạn phổ tự kỷ tại tỉnh Thái Nguyên”, tạp chí YHTH số 899 tháng 12/2013
10. Nguyễn Nam Phong, Lê Thị Kim Dung (2014), “Đặc điểm lâm sàng ở trẻ bị táo bón tại khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên”, đã đăng trên tạp chí YHTH số 943, tháng 12/2014 tr 71-75.
11. Lê Thị Kim Dung, Đặng Văn Thức, Phạm Trung Kiên (2015), “Đánh giá hiệu quả thở áp lực dương liện tục qua đường mũi trong điều trị suy hô hấp cấp ở trẻ sơ sinh tại khoa Nhi Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên”, Tạp chí Y học thực hành số (968) –số 6/2015
12. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Hồng Phương, “ Nghiên cứu sự phát triển thể chất của trẻ từ 0 đến 24 tháng tại một số xã của tỉnh Thái Nguyên”. Tạp chí Nhi khoa, tập 9, số 6, tháng 11, 2016.
13. Hoàng Thị Huế, Nguyễn Văn Sơn và cộng sự (2016), “Đánh giá sự phát triển tinh thần vận động của trẻ tại Thái Nguyên, 2014-2016”, Tạp chí Nhi khoa, Số đặc biệt kỷ niệm 55 năm Hội Nhi khoa Việt Nam, tr 171.
14. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Hồng Phương, “Tỷ lệ thiếu máu ở trẻ 12 tháng tuổi tại Thái Nguyên và một số yếu tố liên quan”. Tạp chí YHTH(1033), số 2/ 2017
15. Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Hồng Phương, “Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng của trẻ 24 tháng tại một số xã tỉnh Thái Nguyên”. Tạp chí Y học Hồ Chí Minh tập 21, số 4, năm 2017.
16. Trần Tuấn Anh, Lê Thị Kim Dung và cộng sự (2017), “Đặc điểm bệnh nhi có tăng áp lực động mạch phổi tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên”, tạp chí Y học Thực hành (1034), số 2, tr 71-75
17. Lê Thị Kim Dung, Phạm Trung Kiên và cộng sự (2017), “Nồng độ một số vi chất dinh dưỡng ở trẻ tự kỷ tại Thái Nguyên, 2014-2016”, Tạp chí Y học dự phòng, Tập 27, Số 1, tr 44-51
18. Lê Thị Kim Dung, Phạm Ngọc Minh, Nguyễn Thị Xuân Hương và cộng sự (2017), “Mối liên quan giữa nồng độ vitamin D, canxi trong máu và bệnh tự kỷ ở trẻ em tại Thái Nguyên, 2014-2016”, Tạp chí Y học dự phòng, Tập 27, Số 1, tr 44-51.
19. The association and a potential pathway between gender-based violence and induced abortion in Thai Nguyen province, Vietnam, Glob Health Action 2012; 5: 19006, 1-11 (Nguyễn Văn Sơn).
20. Rationale, design, methodology and sample characteristics for the Vietnam pre-conceptual micronutrient supplementation trial (PRECONCEPT): a randomized controlled study, BMC Public Health 2012, 12:898, 1-11 (Nguyễn Văn Sơn).
21. Food consumption patterns and associated factors among Vietnamese women of reproductive age, Nutrition Journal 2013, 12:126, 1-11 (Nguyễn Văn Sơn).
22. Micronutrient Intakes among Women of Reproductive Age in Vietnam, ProS one, February 2014, Volume 9, Issue 2, e89504 (Nguyễn Văn Sơn).
23. Mid-up-arm and calf circumferences are useful predictors of underweight in women of reproductive age northern Vietnam, Food and Nutrition Bulletin, vol.35, no.3©2014, 301-311 (Nguyễn Văn Sơn).
24. Multicausal etiology of anemia among women of reproductive age in Vietnam, European Journal of Clinical Nutrition (2014), 1-7 (Nguyễn Văn Sơn).